Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng

14:59 - 08/11/2020 | 1002

Công ty cổ phần kjvc Việt Nam là đơn vị giới thiệu việc làm trong và ngoài nước uy tín. Trực thuộc bộ lao động thương binh và xã hội. Để có thể trang bị hành trang tốt hơn cho các bạn thực tập sinh chúng tôi tổng hợp một số thông tin tiếng nhật về chuyên ngành y và điều dưỡng(Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng )hy vọng thông tin này sẽ giúp ích được cho các bạn chuẩn bị đi xuất khẩu lao động tại nhật bản

Tuyển thực tập sinh đi làm việc tại Nhật Bản
Tuyển 3 nam dọn dẹp tòa nhà đi làm việc tại Nhật Bản
Tuyển dụng nam nữ đi làm việc tại Nhật Bản
Stress học đường – Dấu hiệu và cách giải quyết
Đi nhật bản nên chọn đơn hàng nào

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y và điều dưỡng

Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện

総合病院(そうごうびょういん): Bệnh viện đa khoa

病棟(びょうとう): Tòa nhà Bệnh viện

内科(ないか): Nội khoa

外科(げか): Ngoại khoa

小児科(しょうにか): Khoa nhi

耳鼻科(じびか): Khoa tai mũi họng

産婦人科(さんふじんか): Khoa sản

眼科(がんか): Khoa mắt

歯科(しか): Khoa răng

消化器科(しょうかきか): Khoa tiêu hóa

呼吸器科(こきゅうきか): Khoa hô hấp

お薬(おくすり): Quầy thuốc (trong bệnh viện)

薬局(やっきょく): Hiệu thuốc

先生(せんせい)、医者(いしゃ): Bác sĩ

歯医者さん(はいしゃさん): Nha sĩ

患者(かんじゃ): Bệnh nhân

介護(かいご): Điều dưỡng

看護者(かんごしゃ): Y tá

受付(うけつけ): Lễ tân

健康保険証(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế

手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật

入院(にゅういん): Nhập viện

退院(たいいん): Xuất viện

院内(いんない): Trong viện

外来(がいらい): Từ viện nơi khác vào khám tại viện

 

Từ vựng tiếng Nhật về bệnh

高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao

糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường

手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề

食中毒  : Ngộ độc thực phẩm

風邪(かぜ): Cảm cúm

骨折(こっせつ): Gãy xương

ねんざ : Bong gân

伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm

ヘルニア: Thoát vị đĩa đệm

喘息(ぜんそく): Hen suyễn

咳(せき) : Ho

アレルギー : Dị ứng

気管支炎(きかんしえん):  Viêm phế quản

肺炎(はいえん) : Viêm phổi

へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan

がん : Ung thư

大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng

盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa

肺臓(はいぞう): Phổi

結核(けっかく): Ho lao

心臓(しんぞう): Tim

肝臓(かんぞう): Gan

B型肝炎(かんえん): Viêm gan B

脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não

脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não

心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim

関節(かんせつ): Khớp

脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống

結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận

胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật

盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa

肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai

目もらい(めもらい): Đau mắt hột

過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng

水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đâụ

 

Từ vựng tiếng Nhật về khám bệnh

問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh

病名(びょうめい): Tên bệnh

診察(しんさつ) : Khám bệnh

検査(けんさ): Kiểm tra

治療(ちりょう): Trị liệu

手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật

入院(にゅういん): Nhập viện

退院(たいいん): Xuất viện

救急(きゅうきゅう): Cấp cứu

健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể

不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ

めまい : Hoa mắt chóng mặt

痺れる(しびれる): Tê (chân tay)

頭痛(ずつう) : Đau đầu

腰痛(ようつう): Đau lưng

腹痛(ふくつう): Đau bụng

吐き気(はきけ): Buồn nôn

微熱(びねつ) : Hơi sôt

 

Từ vựng tiếng Nhật về thuốc

薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc

抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ): Thuốc kháng sinh

粉薬(こなぐすり): Dạng bột

錠剤(じょうざい): Dạng viên nén

カブセル : Dạng con nhộng

液体(えきたい): Thuốc dạng nước

シロップ : Dạng Si rô

塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi

一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần

副作用(ふくさよう): Tác dụng phụ

ワクシン : Vacxin

薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc

食間(しょっかん): Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia

食前(しょくぜん): Trước khi ăn

食後(しょくご): Sau khi ăn

就寝前(しゅうしんまえ): Trước khi ngủ

Một số từ vựng chuyên ngành điều dưỡng khác

Xem thêm : Tuyển dụng nam nữ đi làm việc tại Nhật Bản, Xuất khẩu lao đông nhật bản 2021,Đi nhật bản nên chọn đơn hàng nào,Thực tập sinh Nhật Bản đơn hàng đóng hộp 2021

 

Tiếng Nhật

Hán tự

Cách đọc

Nghĩa

Hộ

Cửa 

洗面台

Tẩy diện đài

せんめんだい

Bồn rửa mặt

Sàng 

ゆか

Nền nhà

Song 

まど

Cửa sổ

新聞

Tân văn

しんぶん

Tờ báo

雑誌

Tạp chí

ざっし

Tạp chí

ナースコール

  

Chuông gọi điều dưỡng viên

床頭台

Sàng đầu đài

しょうとうだい

Tủ nhỏ bên cạnh giường nằm

布団

Bố đoàn

ふとん

Bộ chăn đệm

毛布

Mao bố

もうふ

Chăn lông

シーツ

  

Ga trải giường

Chẩm

まくら

Gối nằm

ゴミ箱

Tương 

ゴミばこ

Thùng rác

ベッド棚

Bằng

ベッドたな

Thành giường, hàng rào quanh giường

眼鏡

Nhãn kính

めがね

Kính mắt

補聴器

Bổ thính khí

ほちょうき

Máy trợ thính

手袋

Thủ đại

てぶくろ

Găng tay

洋服

Dương phục

ようふく

Quần áo

Khâm 

えり

Cổ áo

Tu 

そで

Ống tay áo

寝巻き

Tẩm quyển

ねまき

Quần áo ngủ

下着

Hạ trước

したぎ

Quần áo lót

エプロン

  

Tạp dề

耳かき

Nhĩ

みみかき

Cái lấy rái tai

綿棒

Miên bổng

めんぼう

Tăm bông

包帯

Bao đới

ほうたい

Băng (dùng để băng bó vết thương)

体重計

Thể trọng kế

たいじゅうけい

Cân, bàn cân (đo cân nặng)

体温計

Thể ôn kế

たいおんけい

Nhiệt kế

血圧計

Huyết áp kế

けつあつけい

Máy đo huyết áp

除菌クリーナー

Trừ khuẩn

じょきんクリーナー

Chất tẩy rửa khử trùng

蒸しタオル

Chưng

むしタオル

Khăn ẩm nóng

冷蔵庫

Lãnh tàng khố

れいぞうこ

Tủ lạnh

洗濯機

Tẩy trạc cơ

せんたくき

Máy giặt

掃除機

Tảo trừ cơ

そうじき

Máy hút bụi

介護用品

Giới hộ dụng phẩm

かいごようひん

Những đồ dùng phục vụ cho chăm sóc người già

自助具

Tự trợ cụ

じじょぐ

Công cụ hỗ trợ thao tác của bản thân

歩行器

Bộ hành khí

ほこうき

Khung đi bộ (dành cho người khuyết tật, người cao tuổi)

車椅子

Xa y tử

くるまいす

Xe lăn

尿器

Niệu khí

にょうき

Bô tiểu (dành cho nam giới)

杖(一点・三点・四点)

Trượng

つえ

Gậy (một chân, 3 chân, 4 chân)

ポータブルトイレ

  

Bồn vệ sinh di động, bòn vệ sinh xách tay

便器

Tiện khí

べんき

Bô vệ sinh (để bệnh nhân đi đại tiện, tiểu tiện trên giường)

紙オムツ

Chỉ 

かみオムツ

Tã giấy

円座

Viên tọa

えんざ

Cái đệm, đệm ngồi hình tròn